1 | | "Anh Văn" trong trái tim nhân dân Việt Nam và bạn bè quốc tế/ Đông Phương sưu tầm, tuyển chọn . - H.: Dân trí, 2022. - 199tr.: ảnh; 19cm Thông tin xếp giá: LCV38518, LCV38519, LCV38520, LCV38521, M177511, M177512, PM054221, VV022472, VV87724 |
2 | | 50 năm chân dung một con người: Thêm những hiểu biết về Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh/ Nguyễn Văn Khoan sưu tầm . - H.: Lao động, 2009. - 391tr.; 27cm Thông tin xếp giá: PM.027444, VV.007868 |
3 | | 50 năm tác phẩm Nâng cao đạo đức cách mạng, quét sạch chủ nghĩa cá nhân của Chủ tịch Hồ Chí Minh - Giá trị lý luận và thực tiễn đối với công tác xây dựng Đảng hiện nay . - H.: Chính trị Quốc gia sự thật, 2019. - 460tr.; 24cm. - ( ; ) Thông tin xếp giá: VL003144, VL54204 |
4 | | Anh cả Nguyễn Lương Bằng/ Trần Minh Trưởng; Biên soạn: Vũ Khánh... ; Phạm Đình An dịch; Marianne Brown hiệu đính . - H.: Thông tấn, 2009. - 167tr.: ảnh, màu; 25cm Thông tin xếp giá: PM.020732, VV.008557 |
5 | | Anh hùng Điện Biên Phùng Văn Khầu mãi theo gương Bác/ Phùng Văn Khai . - H.: Văn học, 2020. - 122tr.; 20cm Thông tin xếp giá: M173857, M173858, PM052160, VV021277, VV86472 |
6 | | Bài ca hy vọng: Chuyện kể về nữ biệt động Sài Gòn Nguyễn Thị Mai/ Mã Thiện Đồng . - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 140tr.: ảnh; 21cm Thông tin xếp giá: DM19341, LCL10247, LCL10248, LCL10249, LCV27345, LCV29021, LCV30014, LCV31712, LCV32238, M131482, M131483, M131484, PM030392, VL44222, VL44223, VN032227 |
7 | | Bác dạy chúng ta nói và viết/ Phan Thị Ánh Tuyết sưu tầm, tuyển chọn . - H.: Dân trí, 2019. - 199tr.: ảnh; 19cm. - ( Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh ) Thông tin xếp giá: DM30619, LCV26662, LCV26663, LCV26664, LCV33215, LCV33216, LCV33217, M166862, M166863, PM048400, VV018465, VV83605 |
8 | | Bác Hồ kính yêu . - Tái bản lần thứ 10. - H.: Kim Đồng, 2015. - 132tr.; 23cm Thông tin xếp giá: MTN74026, MTN74027 |
9 | | Bác Hồ kính yêu . - In lần thứ ba. - H.: Kim Đồng, 1980. - 105tr.; 25cm Thông tin xếp giá: MTN7864, TNL767, TNL768 |
10 | | Bác Hồ kính yêu . - In lần thứ 10. - H.: Kim Đồng, 2009. - 135tr.; 23cm Thông tin xếp giá: LCL14005, LCL14006, LCL14237, LCL14238, LCL14239, LCL14240, LCL14241, LCL14244, LCL14245, LCL14246, LCL14247, LCL14248, MTN53694, MTN53695 |
11 | | Bác Hồ kính yêu . - Tái bản lần thứ 11. - H.: Kim Đồng, 2016. - 132tr.; 23cm. - ( Tủ sách Bác Hồ ) Thông tin xếp giá: MTN76670, TN38464 |
12 | | Bác Hồ kính yêu . - Tái bản lần thứ 12. - H.: Kim Đồng, 2017. - 132tr.: tranh vẽ; 23cm Thông tin xếp giá: KTB000331, TB000113 |
13 | | Bác Hồ kính yêu: Dành cho lứa tuổi 10+ . - Tái bản lần thứ 14. - H.: Kim Đồng, 2019. - 132tr.: tranh vẽ; 23cm Thông tin xếp giá: KTB003668, KTB007871, KTB007872, KTB007873, KTB007874, TB003951 |
14 | | Bác Hồ kính yêu: Dành cho lứa tuổi 10+ . - Tái bản lần thứ 15. - H.: Kim Đồng, 2020. - 132tr.: tranh vẽ; 23cm. - ( Tủ sách Bác Hồ ) Thông tin xếp giá: KTB004997, MTN83595, MTN83596, MTN83597, TB005344, TN46098, TN46099, TN46100, TNL11393 |
15 | | Bác Hồ người Việt Nam đẹp nhất/ Hà Huy Giáp . - In lần thứ 2. - H.: Thanh niên, 2008. - 198tr.; 19cm Thông tin xếp giá: LCV28732, LCV29173, LCV29174, LCV29175, LCV31198, LCV31604, LCV9836, LCV9837, LCV9838, LCV9839 |
16 | | Bác Hồ viết di chúc và di chúc của Bác Hồ/ Vũ Kỳ; Thế Kỷ ghi . - Tái bản lần thứ 7. - H.: Kim Đồng, 2016. - 158tr.: ảnh; 19cm. - ( Tủ sách Bác Hồ ) Thông tin xếp giá: MTN74908, TN36460 |
17 | | Bác Hồ viết di chúc và di chúc của Bác Hồ: Hồi ký/ Vũ Kỳ; Thế Kỷ ghi . - Tái bản lần thứ 8. - H.: Kim Đồng, 2017. - 158tr.; 19cm Thông tin xếp giá: MTN79360, TN40770 |
18 | | Bác Hồ viết di chúc và di chúc của Bác Hồ: Hồi ký: Dành cho lứa tuổi 11+/ Vũ Kỳ; Thế Kỷ ghi . - Tái bản lần thứ 11. - H.: Kim Đồng, 2021. - 158tr.: hình vẽ, ảnh; 19cm Thông tin xếp giá: KTB011196, TB007267 |
19 | | Bác Hồ viết di chúc và di chúc của Bác Hồ: Hồi ký: Dành cho lứa tuổi 11+/ Vũ Kỳ; Thế Kỷ ghi . - Tái bản lần thứ 10. - H.: Kim Đồng, 2019. - 158tr.: ảnh; 19cm Thông tin xếp giá: KTB004218, TB004594 |
20 | | Bác Hồ với Hà Nội/ Biên soạn: Nguyễn Hoàng Điệp, Phương Thanh, Hoàng Anh . - H.: Văn hóa thông tin, 2009. - 351tr.; 20cm Thông tin xếp giá: DC.003570, HVL2542, HVL2543, PM.017914, VN.028010 |
21 | | Bác Hồ với nhân sĩ, trí thức/ Trần Đương biên soạn . - Tái bản lần thứ 1. - H.: Tài chính, 2009. - 415tr.; 24cm Thông tin xếp giá: PM.018669, VN.028388 |
22 | | Bác Hồ với sự nghiệp đổi mới, phát triển và bảo vệ đất nước/ Phan Thị Ánh Tuyết sưu tầm, tuyển chọn . - H.: Dân trí, 2021. - 199tr.: ảnh; 19cm. - ( 50 năm thực hiện Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh (1969 - 2019) ) Thông tin xếp giá: LCV34753, LCV34754, LCV34755, LCV34756, M173288, M173289, PM051814, VV021035, VV86271 |
23 | | Bác Hồ với xứ Nghệ: Hỏi - đáp/ Sông Lam biên soạn . - H.: Thanh niên, 2013. - 111tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VV84231 |
24 | | Bác Hồ, tấm gương mẫu mực về sự giản dị/ Khánh Linh tuyển chọn . - H.: Dân trí; Công ty Văn hóa và Giáo dục Tân Việt, 2022. - 195tr.; 21cm. - ( Tủ sách Rèn luyện nhân cách sống ) Thông tin xếp giá: LCV39057, LCV39058, LCV39059, LCV39060, M177803, M177804, PM054396, VV022601, VV87853 |
25 | | Bông sen trắng giữa lòng Hà Nội/ Chu Đức Tính . - H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2020. - 223tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M172600, M172601, PM051421, VV020769, VV86044 |
26 | | Bùi Bằng Đoàn với cách mạng Việt Nam . - H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2020. - 315tr.; 24cm Thông tin xếp giá: VL55046 |
27 | | Các Tổng Bí thư thế hệ tiền bối của Đảng ta (1930 - 1990)/ Lê Văn Yên . - H.: Thông tin và Truyền thông, 2020. - 415tr.: ảnh; 24cm Thông tin xếp giá: VL54981 |
28 | | Các Tổng Bí thư thế hệ tiền bối của Đảng ta (1930 - 1990)/ Lê Văn Yên . - H.: Thông tin và Truyền thông, 2020. - 415tr.: ảnh; 24cm Thông tin xếp giá: M174991, M174992, PM052855, VL004288 |
29 | | Chiếc áo Bác Hồ/ Ngọc Châu . - H.: Thanh niên, 2008. - 175tr.; 21cm Thông tin xếp giá: LCL2952, LCL2953, LCL2954, LCL2955 |
30 | | Chị Lê Thị Riêng / Nguyệt Tú . - In lần thứ 5 có bổ sung. - H.: Thanh niên, 2005. - 95tr.; 19cm. - ( Tấm gương tuổi trẻ Việt Nam ) Thông tin xếp giá: LCV9587, LCV9588, LCV9589, LCV9590 |
|